Đọc nhanh: 开讲 (khai giảng). Ý nghĩa là: bắt đầu bài giảng; bắt đầu giảng bài hoặc thuyết trình; bắt đầu kể chuyện.
开讲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt đầu bài giảng; bắt đầu giảng bài hoặc thuyết trình; bắt đầu kể chuyện
开始讲课或开始说书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开讲
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 她 在 公开场合 讲话 会 羞怯
- She becomes shy when speaking in public.
- 开幕式 上 的 演讲 很 激动人心
- Bài phát biểu tại lễ khai mạc rất xúc động.
- 神话 讲述 了 开辟 的 故事
- Thần thoại kể về câu chuyện khai thiên lập địa.
- 用心听讲 , 思想 就 不会 开小差
- chú ý nghe giảng, đầu óc sẽ không bị phân tán.
- 小明 躺 好 以后 妈妈 开始 给 他 讲故事
- Sau khi Tiểu Minh nằm xuống, mẹ cậu bắt đầu kể chuyện cho cậu nghe.
- 他 开始 向 我 讲述 他 新书 的 情节
- Anh ấy bắt đầu thuật lại cho tôi nghe nội dung cuốn sách mới của anh ấy.
- 请 大家 安静 一点 , 老师 开始 讲课 了
- Mọi người hãy yên tĩnh chút, thầy giáo bắt đầu giảng bài rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
讲›