Đọc nhanh: 开船 (khai thuyền). Ý nghĩa là: ra khơi.
开船 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra khơi
to set sail
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开船
- 他们 把 船 开进 海港 下锚 停泊
- Họ lái tàu vào cảng biển và thả máy để neo đậu.
- 船 离开 基隆 佰后 一帆风顺 地 抵达 高雄港
- Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.
- 当船 徐徐 开动 时 , 孩子 们 欢呼雀跃
- Khi con thuyền chậm rãi khởi hành, các em bé vui mừng và nhảy nhót.
- 汽笛 响后 , 船身 开始 移动 了
- Còi tàu rú lên, đoàn tàu bắt đầu chuyển động.
- 他 喜欢 开 帆船
- Anh ấy thích lái thuyền buồm.
- 船 七点 开 , 动身 晚 了 就 赶不及 了
- tàu bảy giờ chạy, đi muộn sẽ không kịp.
- 轮船 缓缓 离开 码头
- Con tàu từ từ rời bến.
- 渡船 於 一点钟 开往 法国
- Đò qua sông khởi hành đi Pháp vào lúc một giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
船›