Đọc nhanh: 开矿 (khai khoáng). Ý nghĩa là: khai thác mỏ; khai khoáng; đào mỏ, khai mỏ. Ví dụ : - 读书也像开矿一样“沙中淘金” đọc sáng giống như việc đại cát tìm vàng vậy
开矿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khai thác mỏ; khai khoáng; đào mỏ
开采矿物
- 读书 也 像 开矿 一样 沙中 淘金
- đọc sáng giống như việc đại cát tìm vàng vậy
✪ 2. khai mỏ
把地壳中的矿物开采出来有露天采矿和地下采矿两类
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开矿
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 开掘 新 的 矿井
- đào một mỏ mới.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一瓶 矿泉水
- một chai nước suối
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 该 地区 矿藏 由于 长期 开采 , 今已 告竭
- tài nguyên khoáng sản trong vùng này do sự khai thác trong một thời gian dài, đến hôm nay đã cạn kiệt rồi.
- 读书 也 像 开矿 一样 沙中 淘金
- đọc sáng giống như việc đại cát tìm vàng vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
矿›