Đọc nhanh: 开站 (khai trạm). Ý nghĩa là: đưa một xe buýt hoặc ga đường sắt mới vào hoạt động.
开站 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa một xe buýt hoặc ga đường sắt mới vào hoạt động
to put a new bus or railway station into operation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开站
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 果品 收购站 已经 开秤 收购 西瓜 了
- trạm thu mua rau quả đã bắt đầu thu mua dưa hấu.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 他 申开 双臂 站立
- Anh ấy vươn rộng đôi tay.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 火车 已经 开行 , 站上 欢送 的 人们 还 在 挥手致意
- tàu xe đã bắt đầu khởi hành, người đưa tiễn trên ga vẫn còn vẫy tay chào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
站›