开灯 kāi dēng
volume volume

Từ hán việt: 【khai đăng】

Đọc nhanh: 开灯 (khai đăng). Ý nghĩa là: bật đèn; bật điện, đánh đèn (xưa chỉ đánh đèn hút thuốc phiện). Ví dụ : - 天还很亮不用开灯。 Trời còn sáng, không cần bật đèn.. - 进洗手间之前请先开灯。 Vui lòng bật đèn trước khi vào phòng vệ sinh.. - 我可以开灯吗? Tôi có thể bật đèn lên được không?

Ý Nghĩa của "开灯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开灯 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bật đèn; bật điện

点起灯

Ví dụ:
  • volume volume

    - tiān hái 很亮 hěnliàng 不用 bùyòng 开灯 kāidēng

    - Trời còn sáng, không cần bật đèn.

  • volume volume

    - jìn 洗手间 xǐshǒujiān 之前 zhīqián qǐng xiān 开灯 kāidēng

    - Vui lòng bật đèn trước khi vào phòng vệ sinh.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 开灯 kāidēng ma

    - Tôi có thể bật đèn lên được không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đánh đèn (xưa chỉ đánh đèn hút thuốc phiện)

旧时指点起灯来抽鸦片烟

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开灯

  • volume volume

    - zài hēi 暗中摸索 ànzhōngmōsuo 寻找 xúnzhǎo 电灯 diàndēng 开关 kāiguān

    - Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.

  • volume volume

    - zài 房间 fángjiān 磕磕绊绊 kēkebànbàn 摸索 mōsuo 电灯 diàndēng de 开关 kāiguān

    - Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 开灯 kāidēng ma

    - Tôi có thể bật đèn lên được không?

  • volume volume

    - zhǎo 不到 búdào 电灯 diàndēng 开关 kāiguān

    - Tôi không thể tìm thấy công tắc đèn.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 給不 gěibù 合格 hégé 产品 chǎnpǐn 上市 shàngshì 开绿灯 kāilǜdēng

    - Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.

  • volume volume

    - tiān hái 很亮 hěnliàng 不用 bùyòng 开灯 kāidēng

    - Trời còn sáng, không cần bật đèn.

  • volume volume

    - 开灯 kāidēng diàn le 一下 yīxià

    - Tôi vừa bật đèn thì bị giật một cái.

  • volume volume

    - 离开 líkāi 房间 fángjiān de 时候 shíhou yào 关灯 guāndēng

    - Tắt đèn khi ra khỏi phòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Dēng
    • Âm hán việt: Đinh , Đăng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FMN (火一弓)
    • Bảng mã:U+706F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao