Đọc nhanh: 开放源码软件 (khai phóng nguyên mã nhuyễn kiện). Ý nghĩa là: phần mềm nguồn mở (OSS).
开放源码软件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần mềm nguồn mở (OSS)
open source software (OSS)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开放源码软件
- 公司 开始 运用 新 软件
- Công ty bắt đầu áp dụng phần mềm mới.
- 她 谈 的 是 计算机软件 的 开发 问题
- Cô ấy đang nói về vấn đề phát triển phần mềm máy tính.
- 你 确定 要 卸载 这个 软件 吗 ?
- Bạn có chắc chắn muốn dỡ cài đặt phần mềm này không?
- 两国之间 的 走廊 开放 了
- Hành lang giữa hai nước đã được mở.
- 书桌上 文件 横竖 放
- Tài liệu để tứ tung trên bàn làm việc.
- 他 擅长 写 软件
- Anh ấy giỏi viết phần mềm.
- 许多 共享软件 开发者 已经 掌握 了 这个 技巧 , 但 这 远远不够
- Nhiều nhà phát triển phần mềm chia sẻ đã thành thạo thủ thuật này, nhưng vẫn chưa đủ
- 电脑 程序员 负责 开发 和 维护 软件应用
- Lập trình viên máy tính chịu trách nhiệm phát triển và bảo trì các ứng dụng phần mềm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
开›
放›
源›
码›
软›