Đọc nhanh: 开播 (khai bá). Ý nghĩa là: phát sóng, bắt đầu chiếu. Ví dụ : - 庆祝电视二台开播五周年。 mừng hai đài truyền hình phát sóng được năm năm.
开播 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phát sóng
广播电台,电视台正式播放节目
- 庆祝 电视 二台 开播 五周年
- mừng hai đài truyền hình phát sóng được năm năm.
✪ 2. bắt đầu chiếu
某一节目开始播放
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开播
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 庆祝 电视 二台 开播 五周年
- mừng hai đài truyền hình phát sóng được năm năm.
- 今年 夏播 的 工作 开始 了
- Công việc gieo hạt mùa hè năm nay bắt đầu rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
播›