开架 kāijià
volume volume

Từ hán việt: 【khai giá】

Đọc nhanh: 开架 (khai giá). Ý nghĩa là: tự chọn (người mượn tự lấy sách trong thư viện), mua hàng tự chọn; tự chọn hàng. Ví dụ : - 开架借阅。 tự chọn sách để mượn.. - 开架售货。 tự chọn hàng để mua.

Ý Nghĩa của "开架" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开架 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tự chọn (người mượn tự lấy sách trong thư viện)

指由读者直接在书架上选取图书

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开架 kāijià 借阅 jièyuè

    - tự chọn sách để mượn.

✪ 2. mua hàng tự chọn; tự chọn hàng

指由顾客直接在货架上选取商品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开架 kāijià 售货 shòuhuò

    - tự chọn hàng để mua.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开架

  • volume volume

    - 一架 yījià 自鸣钟 zìmíngzhōng

    - một cái đồng hồ báo giờ.

  • volume volume

    - 一到 yídào 三月 sānyuè 桃花 táohuā 李花 lǐhuā 海棠 hǎitáng 陆陆续续 lùlùxùxù dōu kāi le

    - đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.

  • volume volume

    - 开架 kāijià 售货 shòuhuò

    - tự chọn hàng để mua.

  • volume volume

    - 逢山开路 féngshānkāilù 遇水架桥 yùshuǐjiàqiáo

    - gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.

  • volume volume

    - 开架 kāijià 借阅 jièyuè

    - tự chọn sách để mượn.

  • volume volume

    - 一开 yīkāi jiù xiè

    - hoa vừa mới nở đã tàn ngay.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 工夫 gōngfū 也择 yězé 不开 bùkāi

    - một ít thời gian cũng không tranh thủ được.

  • volume volume

    - 同事 tóngshì 开始 kāishǐ 吵架 chǎojià le

    - Cô ấy và đồng nghiệp bắt đầu tranh cãi rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:フノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRD (大口木)
    • Bảng mã:U+67B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa