Đọc nhanh: 开架 (khai giá). Ý nghĩa là: tự chọn (người mượn tự lấy sách trong thư viện), mua hàng tự chọn; tự chọn hàng. Ví dụ : - 开架借阅。 tự chọn sách để mượn.. - 开架售货。 tự chọn hàng để mua.
开架 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự chọn (người mượn tự lấy sách trong thư viện)
指由读者直接在书架上选取图书
- 开架 借阅
- tự chọn sách để mượn.
✪ 2. mua hàng tự chọn; tự chọn hàng
指由顾客直接在货架上选取商品
- 开架 售货
- tự chọn hàng để mua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开架
- 一架 自鸣钟
- một cái đồng hồ báo giờ.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 开架 售货
- tự chọn hàng để mua.
- 逢山开路 , 遇水架桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 开架 借阅
- tự chọn sách để mượn.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 她 与 同事 开始 吵架 了
- Cô ấy và đồng nghiệp bắt đầu tranh cãi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
架›