Đọc nhanh: 开间 (khai gian). Ý nghĩa là: gian (đơn vị để đo chiều rộng của một căn nhà thời xưa, một trượng, tương đương 3,33m), chiều ngang; chiều rộng (phòng). Ví dụ : - 单开间 một gian (khoảng 3,33m). - 双开间 hai gian (khoảng 6,66m). - 这间房子开间很大。 gian nhà này rất rộng.
开间 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gian (đơn vị để đo chiều rộng của một căn nhà thời xưa, một trượng, tương đương 3,33m)
旧式房屋的宽度单位,相当于 一根檩的长度 (约一 丈左右)
- 单 开间
- một gian (khoảng 3,33m)
- 双 开间
- hai gian (khoảng 6,66m)
✪ 2. chiều ngang; chiều rộng (phòng)
房间的宽度
- 这 间 房子 开间 很大
- gian nhà này rất rộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开间
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 她 不声不响 地 离开 了 房间
- Cô ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.
- 他 一 说完 , 随即 离开 了 房间
- Anh ấy vừa nói xong thì ngay lập tức rời khỏi phòng.
- 会议 期间 , 请 开启 静音 模式
- Trong cuộc họp, vui lòng bật chế độ im lặng.
- 两国之间 的 走廊 开放 了
- Hành lang giữa hai nước đã được mở.
- 他 默默地 离开 了 房间
- Anh ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
- 他 离开 房间 时 忘 了 关上门
- Anh ấy quên đóng cửa khi rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
间›