Đọc nhanh: 开枪 (khai thương). Ý nghĩa là: nổ súng, bắn súng.
开枪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nổ súng
to open fire
✪ 2. bắn súng
to shoot a gun
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开枪
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 他开 了 一枪
- Anh ấy bắn một phát đạn.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 他 仔细 瞄准 之后 便开 了 枪
- Anh ta ngắm thật kĩ sau đó nổ súng.
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
- 貌似 她 要 朝 罗纳尔多 开枪
- Giống như cô ấy sẽ bắn Ronaldo.
- 他 毫不犹豫 地 开枪 了
- Anh ấy bắn mà không hề do dự.
- 他朝天 开枪 , 呯 的 一声
- Anh ấy bắn lên trời, một tiếng "bằng".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
枪›