Đọc nhanh: 开映 (khai ánh). Ý nghĩa là: bắt đầu chiếu.
开映 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt đầu chiếu
(电影) 开始放映
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开映
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 电影 已 开始 放映
- Bộ phim đã bắt đầu chiếu.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
映›