Đọc nhanh: 开元 (khai nguyên). Ý nghĩa là: Khai Nguyên (niên hiệu của vua Đường Huyền Tông tức vua là Lý Long Cơ công nguyên 713-741).
开元 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khai Nguyên (niên hiệu của vua Đường Huyền Tông tức vua là Lý Long Cơ công nguyên 713-741)
唐玄宗 (李隆基) 年号 (公元713-741)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开元
- 开创 历史 新纪元
- mở đầu lịch sử một kỷ nguyên mới.
- 开国元勋
- người lập công lớn trong việc mở nước.
- 开国元勋
- công thần khai quốc.
- 夏朝 开始 于 公元前
- Nhà Hạ bắt đầu từ trước công nguyên.
- 元月 天气 开始 变冷
- Thời tiết bắt đầu lạnh hơn vào tháng giêng.
- 他 是 中国 的 开国元勋
- Ông ấy là công thần khai quốc của Trung Quốc.
- 追随 武元甲 大将 的 足迹 诗歌 展览会 拉开序幕
- Triển lãm thơ diễn ca lịch sử “Theo dấu chân Đại tướng”
- 我们 要 尊敬 开国元勋
- Chúng ta phải tôn kính các khai quốc công thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
开›