Đọc nhanh: 开园 (khai viên). Ý nghĩa là: bắt đầu chín; bắt đầu thu hoạch; thu hoạch được; trái đã chín.
开园 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt đầu chín; bắt đầu thu hoạch; thu hoạch được; trái đã chín
园子里 瓜,果等成 熟开始采摘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开园
- 公园 的 花儿 开始 放 了
- Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.
- 西洋 樱草 一种 杂交 的 园林 樱草 , 开有 由 各色 花朵 组成 的 花簇
- 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.
- 花园里 开满 了 喇叭花
- Trong vườn nở đầy những bông hoa hình chuông.
- 五万万 朵花 开遍 了 花园
- Năm trăm triệu bông hoa nở rộ khắp khu vườn.
- 我 今天 开车 兜风 去 公园
- Hôm nay tôi lái xe đi dạo ra công viên.
- 这个 公园 对 公众 开放
- Công viên này mở cửa cho công chúng.
- 他们 在 公园 开心 游戏
- Họ vui chơi vui vẻ trong công viên.
- 离开 了 幼儿园 , 孩子 们 的 笑容 总是 漂浮 在 我 的 脑海 里
- rời nhà trẻ, nụ cười của các em thơ hiện mãi trong tâm trí tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
园›
开›