Đọc nhanh: 开消 (khai tiêu). Ý nghĩa là: biến thể của 開銷 | 开销.
开消 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến thể của 開銷 | 开销
variant of 開銷|开销
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开消
- 消食 开胃
- món ăn dễ tiêu.
- 消息 纷纷 传开 引起 关注
- Tin tức rối rắm lan ra thu hút sự chú ý.
- 他 想 公开 这 消息
- Anh ấy muốn công khai tin này.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 消息 很快 就 流传 开 了
- Tin tức nhanh chóng được truyền đi.
- 新 消息 很快 就 噪开 了
- Tin tức mới đã lan truyền rất nhanh.
- 听到 好消息 我 很 开心
- Nghe tin tốt tôi cảm thấy hạnh phúc.
- 那个 消息 很快 就 哄传 开来
- Thông tin đó rất nhanh đã truyền rộng ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
消›