Đọc nhanh: 开具 (khai cụ). Ý nghĩa là: viết hoá đơn; ghi mục; viết ra từng đề mục (dùng trong hoá đơn, thư tín). Ví dụ : - 开具清单。 viết hoá đơn.
开具 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết hoá đơn; ghi mục; viết ra từng đề mục (dùng trong hoá đơn, thư tín)
写出 (多指 内容分项的单据,信件等); 开列
- 开具 清单
- viết hoá đơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开具
- 开具 清单
- viết hoá đơn.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 新 农具 在 农村 很 吃得开
- ở nông thôn, các nông cụ mới rất được ưa thích
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 对方 却 告诉 他 要 退 押金 得 出示 当初 开具 的 押金 单
- bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 他 正在 开拆 旧家具 准备 换 新
- Anh ấy đang tháo dỡ đồ nội thất cũ để thay mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
开›