Đọc nhanh: 开封 (khai phong). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Khai Phong ở Hà Nam, thủ phủ cũ của Bắc Tống, thủ phủ tỉnh Hà Nam cũ, tên cũ Bianliang 汴梁. Ví dụ : - 开封府 Phủ Khai Phong
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Khai Phong ở Hà Nam, thủ phủ cũ của Bắc Tống, thủ phủ tỉnh Hà Nam cũ
Kaifeng prefecture-level city in Henan, old capital of Northern Song, former provincial capital of Henan
- 开封府
- Phủ Khai Phong
✪ 2. tên cũ Bianliang 汴梁
old name Bianliang 汴梁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开封
- 他 掀开 了 书 的 封面
- Anh ấy mở bìa sách ra.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 她 展开 了 那 封信
- Cô ấy đã mở bức thư đó ra.
- 桌上 有 一封信 等待 开启
- Có một lá thư trên bàn đang chờ được mở ra.
- 她 小心 地 打开 信封
- Cô ấy cẩn thận mở phong bì.
- 他 用 刀片 开 了 这 封信
- Anh ấy dùng dao cắt mở bức thư này.
- 她 张开 了 手中 的 信封
- Cô ấy mở phong bì trong tay ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
开›