Đọc nhanh: 开平 (khai bình). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Khai Bình ở Giang Môn 江門 | 江门, Quảng Đông, Quận Khai Bình của thành phố Đường Sơn 唐山 市 , Hà Bắc.
开平 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thành phố cấp quận Khai Bình ở Giang Môn 江門 | 江门, Quảng Đông
Kaiping county level city in Jiangmen 江門|江门, Guangdong
✪ 2. Quận Khai Bình của thành phố Đường Sơn 唐山 市 , Hà Bắc
Kaiping district of Tangshan city 唐山市 [Tángshānshì], Hebei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开平
- 平安夜 真 开心
- Tôi hạnh phúc trong đêm Giáng sinh.
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 这趟 地铁 开得 很 平稳
- Chuyến tàu điện ngầm này đi rất ổn định.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一个 小时 之后 , 我们 离开 了
- Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,
- 这条 河 开阔 又 平静
- Con sông này rộng lớn và yên bình.
- 筹策 帮助 开平方
- Cái sách giúp khai căn bậc hai.
- 我 平昔 对 语法 很少 研究 , 现在 开始 感到 一点 兴趣 了
- tôi trước kia ít nghiên cứu ngữ pháp, bây giờ thì bắt đầu cảm thấy hứng thú đôi chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
开›