Đọc nhanh: 开口子 (khai khẩu tử). Ý nghĩa là: quãng đê vỡ; khúc đê vỡ, phá lệ; nới lỏng (sự hạn chế).
开口子 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quãng đê vỡ; khúc đê vỡ
指堤岸被河水冲破
✪ 2. phá lệ; nới lỏng (sự hạn chế)
指在某方面破例或放松限制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开口子
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 不好意思 开口
- khó mở miệng; ngại miệng.
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 今天 准备 放开 肚子 吃 自助餐
- Hôm nay chuẩn bị ăn buffet thả ga đây
- 他 借口 肚子疼 没有 来 开会
- Anh ấy kêu đau bụng để trốn cuộc họp.
- 人口 不 多 , 虽然 只 两间 房子 , 倒 也 宽宽绰绰 的
- người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.
- 我 这 是 信口开河 , 随便 谈谈 脑子里 想 的 东西
- Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.
- 他 刚 想 开口 , 但 一 转念 , 觉得 还是 暂时 不 说 为 好
- anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
子›
开›