合用线 héyòng xiàn
volume volume

Từ hán việt: 【hợp dụng tuyến】

Đọc nhanh: 合用线 (hợp dụng tuyến). Ý nghĩa là: đường dây hợp dụng.

Ý Nghĩa của "合用线" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

合用线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đường dây hợp dụng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合用线

  • volume volume

    - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • volume volume

    - yòng 尺子 chǐzi 划线 huàxiàn

    - Anh ta vẽ đường bằng thước kẻ.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā 合用 héyòng 一个 yígè 厨房 chúfáng

    - hai gia đình cùng dùng chung nhà.

  • volume volume

    - 用力 yònglì 绷住 bēngzhù 这根 zhègēn 线 xiàn

    - Anh ấy cố kéo căng sợi dây này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 剩饭剩菜 shèngfànshèngcài 凑合 còuhe chéng 一顿饭 yīdùnfàn

    - Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.

  • volume volume

    - shì xiǎng yòng 晾衣绳 liàngyīshéng 装作 zhuāngzuò 引线 yǐnxiàn lái xià 我们 wǒmen

    - Anh ta đang cố gắng chuyển một sợi dây phơi quần áo ra làm sợi dây tách rời.

  • volume volume

    - 上流社会 shàngliúshèhuì de 上流社会 shàngliúshèhuì de huò 适合 shìhé 上流社会 shàngliúshèhuì de 尤其 yóuqí shì zài 语言 yǔyán 用法 yòngfǎ shàng

    - Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng 合适 héshì de 光学 guāngxué 卡口 kǎkǒu 任何 rènhé 内窥镜 nèikuījìng 连接 liánjiē

    - Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao