Đọc nhanh: 开关插座板 (khai quan sáp tọa bản). Ý nghĩa là: Bảng điện có công tắc và ổ cắm.
开关插座板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảng điện có công tắc và ổ cắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开关插座板
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 他用 手 拨动 了 开关
- Anh ấy dùng tay vặn công tắc.
- 各位 观众 , 请 落座 , 表演 就要 开始 了
- các vị quan khách, xin mời an toạ, buổi biểu diễn bắt đầu.
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
- 他 打算 召开 员工 座谈会
- Anh ấy dự định tổ chức một buổi tọa đàm nhân viên.
- 应该 有 一个 手动 开关 的
- Cần có một công tắc thủ công.
- 他 离开 房间 时 忘 了 关上门
- Anh ấy quên đóng cửa khi rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
座›
开›
插›
板›