Đọc nhanh: 开免提 (khai miễn đề). Ý nghĩa là: Bật loa ngoài. Ví dụ : - 别再把我的电话开免提了 Đừng bật loa ngoài trên điện thoại của tôi nữa
开免提 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bật loa ngoài
- 别 再 把 我 的 电话 开 免提 了
- Đừng bật loa ngoài trên điện thoại của tôi nữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开免提
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 宾馆 提供 了 免费 早餐
- Nhà khách cung cấp bữa sáng miễn phí.
- 别 再 把 我 的 电话 开 免提 了
- Đừng bật loa ngoài trên điện thoại của tôi nữa
- 博物馆 每周 二 免费 开放
- Bảo tàng mở cửa miễn phí thứ Ba hàng tuần.
- 她 不得不 提前 离开
- Cô ấy đành phải rời đi trước.
- 会议 提前 两 小时 开始
- Cuộc họp bắt đầu sớm hai tiếng.
- 他 想 提早 会议 的 召开
- Anh ấy muốn tổ chức cuộc họp sớm hơn.
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
开›
提›