Đọc nhanh: 建阳市 (kiến dương thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Jianyang ở Nam Bình 南平 Phúc Kiến.
✪ 1. Thành phố cấp quận Jianyang ở Nam Bình 南平 Phúc Kiến
Jianyang county level city in Nanping 南平 [Nán píng] Fujian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建阳市
- 城市 建设 呈现 蓬勃 态势
- Xây dựng thành phố đang trong trạng thái phát triển mạnh mẽ.
- 这个 建筑 是 城市 的 标志
- Công trình này là biểu tượng của thành phố.
- 这种 太阳能 热水器 易于 建造 和 操作
- Bình nước nóng năng lượng mặt trời này rất dễ xây dựng và vận hành.
- 这 城市 建设 的 非常 快 , 于今 已 看不出 原来 的 面貌
- Thành phố này xây dựng rất nhanh, giờ đây không còn nhận ra diện mạo trước đây nữa.
- 城市 建设 追求 现代化
- Xây dựng thành phố theo hướng hiện đại hóa.
- 这个 城市 的 建设 发展 很快 , 新 的 楼房 随处可见
- việc xây dựng thành phố này phát triển rất nhanh, nhìn đâu cũng thấy những căn nhà gác mới.
- 昨天上午 海上 世界 上空 艳阳高照 不少 市民 来到 这个 海边 游玩
- Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
- 这个 城市 正在 建设 更 多 的 自行车道
- Thành phố này đang xây dựng thêm nhiều làn xe đạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
建›
阳›