Đọc nhanh: 建置 (kiến trí). Ý nghĩa là: Kiến thiết; thiết trí. ◎Như: võng lộ hệ thống đích kiến trí 網路系統的建置..
建置 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiến thiết; thiết trí. ◎Như: võng lộ hệ thống đích kiến trí 網路系統的建置.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建置
- 不容置喙
- không được nói chen vào; đừng có chõ mõm
- 不敢 妄自 置喙
- không thể tự tiện xen vào.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 福建省 的 位置 在 中国 东南部
- Tỉnh Phúc Kiến nằm ở phía đông nam Trung Quốc.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 高 科技园 正在 建设 中
- Khu công nghệ cao đang xây dựng.
- 这个 工厂 是 新建 的 , 设备 和 装置 都 是 最新 式 的
- xí nghiệp mới xây dựng, mọi trang thiết bị đều là kiểu mới nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
置›