Đọc nhanh: 弄法 (lộng pháp). Ý nghĩa là: Múa men gian trá; ngoạn lộng pháp luật. ◇Sử Kí 史記: Lại sĩ vũ văn lộng pháp; khắc chương ngụy thư 吏士舞文弄法; 刻章偽書 (Hóa thực truyện 貨殖傳) Quan quân múa văn loạn pháp; khắc chương mạo sách. Làm trò phép thuật..
弄法 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Múa men gian trá; ngoạn lộng pháp luật. ◇Sử Kí 史記: Lại sĩ vũ văn lộng pháp; khắc chương ngụy thư 吏士舞文弄法; 刻章偽書 (Hóa thực truyện 貨殖傳) Quan quân múa văn loạn pháp; khắc chương mạo sách. Làm trò phép thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄法
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 玩弄 两面手法
- giở trò hai mặt.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 先 弄清楚 问题 的 全貌 , 在 决定 处理 办法
- trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.
- 弄 砸 一件 事情 , 就 想 办法 搞定 它
- Làm hỏng việc gì, thì hãy nghĩ cách để hoàn thành nó.
- 事情 弄 得 没法 了 局
- sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
法›