Đọc nhanh: 建筑用纸 (kiến trúc dụng chỉ). Ý nghĩa là: giấy xây dựng.
建筑用纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy xây dựng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建筑用纸
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 民用建筑
- xây dựng dân dụng.
- 这些 材料 用于 建筑
- Những vật liệu này được dùng vào xây dựng.
- 他 起草 了 建筑 图纸
- Anh ấy đã phác thảo bản vẽ kiến trúc.
- 采用 新型 建筑材料
- Sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 这种 材料 适用 于 建筑
- Loại vật liệu này thích hợp cho xây dựng.
- 新型 防水材料 在 建筑工程 有水 房间 的 应用 探索
- Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
用›
筑›
纸›