Đọc nhanh: 建筑师 (kiến trúc sư). Ý nghĩa là: kiến trúc sư, nhà kiến trúc. Ví dụ : - 原来是个建筑师 Đó là một kiến trúc sư!
建筑师 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiến trúc sư
architect
- 原来 是 个 建筑师
- Đó là một kiến trúc sư!
✪ 2. nhà kiến trúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建筑师
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 原来 是 个 建筑师
- Đó là một kiến trúc sư!
- 他 起草 了 建筑 图纸
- Anh ấy đã phác thảo bản vẽ kiến trúc.
- 他 仰望 巨大 的 建筑物
- Anh ấy ngước nhìn những tòa nhà lớn.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 当时 有关 新 市政 大厅 的 计画 还 仅仅 是 那 建筑师 酝酿 中 的 意念
- Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.
- 建筑师 设计 了 这座 大楼
- Kiến trúc sư đã thiết kế tòa nhà này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
建›
筑›