Đọc nhanh: 建极 (kiến cực). Ý nghĩa là: Kiến Nghiệp (tên huyện xưa) 。古縣名。東漢建安十七年 (公元212年) 孫權改秫陵縣設置,治所在今南京市。吳黃龍元年 (公元229年) 自武昌遷都于此。.
建极 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiến Nghiệp (tên huyện xưa) 。古縣名。東漢建安十七年 (公元212年) 孫權改秫陵縣設置,治所在今南京市。吳黃龍元年 (公元229年) 自武昌遷都于此。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建极
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 不要 想太多 消极 的 事情
- Đừng nghĩ quá nhiều về những điều tiêu cực.
- 高 科技园 正在 建设 中
- Khu công nghệ cao đang xây dựng.
- 上司 给 了 我 很多 建议
- Sếp đã đưa ra nhiều gợi ý cho tôi.
- 那座 建筑 真是 美极了
- Tòa nhà đó thật sự đẹp tuyệt vời!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
极›