Đọc nhanh: 建教合作 (kiến giáo hợp tá). Ý nghĩa là: giáo dục hợp tác (Tw).
建教合作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giáo dục hợp tác (Tw)
cooperative education (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建教合作
- 互助合作
- hợp tác giúp đỡ nhau
- 不要 跟 这些 宝贝 合作
- Đừng cộng tác với những người vô dụng này.
- 建立 信任 , 进而 合作 共赢
- Xây dựng niềm tin, rồi tiến tới hợp tác cùng có lợi.
- 我们 俩 合作 建立 了 新 公司
- Hai chúng tôi hợp tác xây dựng công ty mới.
- 他们 在 平台 上 合作 成功
- Họ đã hợp tác thành công trên nền tảng.
- 希望 能 与 客户 建立 长久 的 合作 关系
- Hi vọng có thể thiết lập mối quan hệ hợp tác lâu dài với khách hàng.
- 他 从 老师 的 建议 工作
- Anh ấy làm việc theo lời khuyên của giáo viên.
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
合›
建›
教›