Đọc nhanh: 开发环境 (khai phát hoàn cảnh). Ý nghĩa là: môi trường phát triển (máy tính).
开发环境 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. môi trường phát triển (máy tính)
development environment (computer)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开发环境
- 保护环境 要 发动群众 依靠群众
- Để bảo vệ môi trường, chúng ta phải huy động quần chúng và dựa vào quần chúng..
- 她 喜欢 开朗 的 室内环境
- Cô ấy yêu thích không gian nội thất rộng rãi.
- 我们 开始 注意 环境保护
- Chúng tôi bắt đầu chú ý bảo vệ môi trường.
- 他开 了 一家 新 的 理发店
- Anh ấy mở một tiệm cắt tóc mới.
- 他们 服 了 新 的 工作 环境
- Họ đã thích nghi với môi trường làm việc mới.
- 经济 环保 政策 的 实施 对于 减少 环境污染 和 促进 可 持续 发展 至关重要
- Việc thực thi chính sách kinh tế và môi trường có ý nghĩa quan trọng để giảm thiểu ô nhiễm môi trường và thúc đẩy phát triển bền vững.
- 你 如果 不能 适应 这样 的 工作 环境 , 应该 另谋 发展
- Nếu không thích nghi được với môi trường làm việc như vậy thì bạn nên tìm con đường khác để phát triển.
- 他 是 一名 经验丰富 的 环境 工程师 , 致力于 环保 项目 的 开发
- Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
境›
开›
环›