Đọc nhanh: 建成 (kiến thành). Ý nghĩa là: hoàn thành; xây dựng xong. Ví dụ : - 这座古塔建成一千多年了。 Ngọn tháp cổ đã tồn tại hơn ngàn năm.. - 罗马是什么时候建成的? Roma được xây dựng vào thời điểm nào?
建成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn thành; xây dựng xong
建设完成
- 这座 古塔 建成 一千多年 了
- Ngọn tháp cổ đã tồn tại hơn ngàn năm.
- 罗马 是 什么 时候 建成 的 ?
- Roma được xây dựng vào thời điểm nào?
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 建成
✪ 1. 建成于 + Thời gian
- 这座 桥 建成 于 2001 年
- Cây cầu này được hoàn thành vào năm 2001.
- 这所 学校 建成 于 1985 年
- Trường học này được hoàn thành vào năm 1985.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建成
- 这座 古塔 建成 一千多年 了
- Ngọn tháp cổ đã tồn tại hơn ngàn năm.
- 新 码头 建成 了
- Bến đò mới đã được xây dựng.
- 新建 的 工程 已经 完成 了 一半
- Công trình mới xây đã hoàn thành một nửa.
- 新 航空港 已 建成
- Cảng hàng không mới đã được xây dựng.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 几乎 不到 一分钟 , 就 将 巨大 的 树干 变成 建材
- Gần chưa đầy một phút, thân cây khổng lồ được biến thành vật liệu xây dựng.
- 工厂 建成 , 不久 即 正式 投产
- nhà máy xây xong, liền đi ngay vào sản xuất
- 北京 鸟巢 已经 成为 一个 举世闻名 的 建筑
- "Tổ chim" Bắc Kinh đã trở thành một công trình kiến trúc nổi tiếng thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
成›