Đọc nhanh: 弄僵 (lộng cương). Ý nghĩa là: đưa đến bế tắc, dẫn đến một sự bế tắc.
弄僵 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đưa đến bế tắc
to bring to deadlock
✪ 2. dẫn đến một sự bế tắc
to result in a stalemate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄僵
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 骄傲自满 只能 使 思想僵化
- kiêu ngạo tự mãn chỉ làm cho tư tưởng không phát triển.
- 事情 都 弄 得 服服帖帖
- mọi việc đều làm đâu vào đấy
- 他 不 小心 把 钱包 弄 丢 了
- Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi
- 今天 外出 遇到 大雨 , 弄 得 狼狈不堪
- hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 他们 嘲弄 了 这项 提议
- Bọn họ giễu cợt đề xuất này.
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僵›
弄›