弄伤 nòng shāng
volume volume

Từ hán việt: 【lộng thương】

Đọc nhanh: 弄伤 (lộng thương). Ý nghĩa là: làm thâm tín, làm tổn thương (một cái gì đó). Ví dụ : - 可别弄伤了拍卖品 Bạn không muốn làm bầm dập hàng hóa.. - 我可不想把后背弄伤 Tôi không muốn bị thương ở lưng.

Ý Nghĩa của "弄伤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

弄伤 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. làm thâm tín

to bruise

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié 弄伤 nòngshāng le 拍卖品 pāimàipǐn

    - Bạn không muốn làm bầm dập hàng hóa.

✪ 2. làm tổn thương (một cái gì đó)

to hurt (something)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 后背 hòubèi 弄伤 nòngshāng

    - Tôi không muốn bị thương ở lưng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄伤

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 后背 hòubèi 弄伤 nòngshāng

    - Tôi không muốn bị thương ở lưng.

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • volume volume

    - 书本 shūběn 顺序 shùnxù bèi nòng 颠倒 diāndào

    - Thứ tự của sách bị đảo lộn.

  • volume volume

    - 事故 shìgù 造成 zàochéng le 伤亡 shāngwáng 无数 wúshù

    - Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.

  • volume volume

    - bié 弄伤 nòngshāng le 拍卖品 pāimàipǐn

    - Bạn không muốn làm bầm dập hàng hóa.

  • volume volume

    - 事情 shìqing nòng 没法 méifǎ le

    - sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.

  • volume volume

    - 事故 shìgù 导致 dǎozhì le 许多 xǔduō rén 受伤 shòushāng

    - Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī dōu ràng rén jiè zǒu le 自己 zìjǐ 反倒 fǎndào nòng méi 抓挠 zhuānao le

    - đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
    • Pinyin: Lòng , Nòng
    • Âm hán việt: Lộng
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGT (一土廿)
    • Bảng mã:U+5F04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao