Đọc nhanh: 弄伤 (lộng thương). Ý nghĩa là: làm thâm tín, làm tổn thương (một cái gì đó). Ví dụ : - 可别弄伤了拍卖品 Bạn không muốn làm bầm dập hàng hóa.. - 我可不想把后背弄伤 Tôi không muốn bị thương ở lưng.
弄伤 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm thâm tín
to bruise
- 可 别 弄伤 了 拍卖品
- Bạn không muốn làm bầm dập hàng hóa.
✪ 2. làm tổn thương (một cái gì đó)
to hurt (something)
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄伤
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
- 事故 造成 了 伤亡 无数
- Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.
- 可 别 弄伤 了 拍卖品
- Bạn không muốn làm bầm dập hàng hóa.
- 事情 弄 得 没法 了 局
- sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.
- 事故 导致 了 许多 人 受伤
- Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
弄›