Đọc nhanh: 建德市 (kiến đức thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Jiande ở Hàng Châu 杭州 , Chiết Giang.
✪ 1. Thành phố cấp quận Jiande ở Hàng Châu 杭州 , Chiết Giang
Jiande county level city in Hangzhou 杭州 [Háng zhōu], Zhejiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建德市
- 城市 建设 呈现 蓬勃 态势
- Xây dựng thành phố đang trong trạng thái phát triển mạnh mẽ.
- 这个 建筑 是 城市 的 标志
- Công trình này là biểu tượng của thành phố.
- 我们 注重 道德 建设
- Chúng tôi chú trọng xây dựng đạo đức.
- 市政当局 要 拆毁 这些 建筑物 以 让出 地方 修筑 新 公路
- Chính quyền địa phương muốn phá dỡ các công trình này để tạo không gian cho việc xây dựng đường cao tốc mới.
- 这 城市 建设 的 非常 快 , 于今 已 看不出 原来 的 面貌
- Thành phố này xây dựng rất nhanh, giờ đây không còn nhận ra diện mạo trước đây nữa.
- 这个 城市 缺 地方 建 更 多 的 公园
- Thành phố này thiếu chỗ để xây thêm công viên.
- 这个 城市 的 建筑 疏密 有 致 妙趣横生
- Các tòa nhà ở thành phố này dày đặc và tràn ngập niềm vui
- 哪个 德国 城市 最合 你 胃口 ?
- Thành phố nào ở Đức mà bạn hứng thú nhất?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
建›
德›