Đọc nhanh: 建德 (kiến đức). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Jiande ở Hàng Châu 杭州 , Chiết Giang.
建德 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thành phố cấp quận Jiande ở Hàng Châu 杭州 , Chiết Giang
Jiande county level city in Hangzhou 杭州 [Háng zhōu], Zhejiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建德
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 麦克 德 莫特 案 还 不 足够
- Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 我们 注重 道德 建设
- Chúng tôi chú trọng xây dựng đạo đức.
- 学校 道德 建设 重要
- Xây dựng đạo đức trong trường học rất quan trọng.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
德›