Đọc nhanh: 建物 (kiến vật). Ý nghĩa là: (Tw) tòa nhà, kết cấu.
建物 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) tòa nhà
(Tw) building
✪ 2. kết cấu
structure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建物
- 宏丽 的 建筑物
- vật kiến trúc tráng lệ.
- 他 仰望 巨大 的 建筑物
- Anh ấy ngước nhìn những tòa nhà lớn.
- 因为 地震 , 引发 了 建筑物 倒塌
- Do động đất, đã gây ra sự sụp đổ của tòa nhà.
- 柱 , 杆 建筑物 框架 中 横梁 的 支撑物
- Trụ, cột, hỗ trợ của dầm ngang trong khung xây dựng.
- 工程 需要 拆除 旧 建筑物
- Dự án cần phá dỡ các công trình xây dựng cũ.
- 市政当局 要 拆毁 这些 建筑物 以 让出 地方 修筑 新 公路
- Chính quyền địa phương muốn phá dỡ các công trình này để tạo không gian cho việc xây dựng đường cao tốc mới.
- 他 攀登 了 建筑物 的 外墙
- Anh ta đã trèo lên tường bên ngoài của tòa nhà.
- 你 不能 在 古建筑 物上 刻画
- Bạn không được vẽ lên những kiến trúc cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
物›