Đọc nhanh: 建华 (kiến hoa). Ý nghĩa là: Quận Kiến Hoa của thành phố Qiqihar 齊齊哈爾 | 齐齐哈尔 , Hắc Long Giang. Ví dụ : - 反对者认为,李建华善恶不分,她的行为很迂腐。 Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
✪ 1. Quận Kiến Hoa của thành phố Qiqihar 齊齊哈爾 | 齐齐哈尔 , Hắc Long Giang
Jianhua district of Qiqihar city 齊齊哈爾|齐齐哈尔 [Qi2qíhāěr], Heilongjiang
- 反对者 认为 李建华 善恶不分 她 的 行为 很 迂腐
- Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建华
- 中华 之 最
- đứng đầu Trung Quốc.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 东边 的 城市 非常 繁华
- Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.
- 上级 对 我 的 建议 表示 认可
- Cấp trên đã đồng ý với đề xuất của tôi.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 王府 的 建筑 非常 华丽
- Kiến trúc của vương phủ rất lộng lẫy.
- 反对者 认为 李建华 善恶不分 她 的 行为 很 迂腐
- Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
建›