Đọc nhanh: 建功 (kiến công). Ý nghĩa là: kiến công lập nghiệp; tạo dựng sự nghiệp。建樹功德,創立基業。. Ví dụ : - 建功立业。 kiến công lập nghiệp.
建功 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiến công lập nghiệp; tạo dựng sự nghiệp。建樹功德,創立基業。
- 建功立业
- kiến công lập nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建功
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 建功立业
- kiến công lập nghiệp.
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
- 建立 功业
- lập nên công lao sự nghiệp
- 上级 对 我 的 建议 表示 认可
- Cấp trên đã đồng ý với đề xuất của tôi.
- 上司 给 了 我 很多 建议
- Sếp đã đưa ra nhiều gợi ý cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
建›