Đọc nhanh: 客户细分 (khách hộ tế phân). Ý nghĩa là: phân khúc khách hàng.
客户细分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân khúc khách hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客户细分
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 他 仔细分析 了 市场趋势
- Ông phân tích cẩn thận xu hướng thị trường.
- 他 为 客户 展示 新 产品
- Anh ấy giới thiệu sản phẩm mới cho khách hàng.
- 下周 我会 去 见 客户
- Tuần tới tôi sẽ gặp khách hàng.
- 他们 计划 邀请 客户 参加 尾牙
- Họ lên kế hoạch mời khách hàng tham gia bữa tiệc tất niên cuối năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
客›
户›
细›