Đọc nhanh: 廪生 (lẫm sanh). Ý nghĩa là: Lẫm sinh (dùng trong đời nhà Minh, nhà Thanh, Trung Quốc, chỉ những người được hưởng học bổng lộc của các châu, huyện hoặc phủ).
廪生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lẫm sinh (dùng trong đời nhà Minh, nhà Thanh, Trung Quốc, chỉ những người được hưởng học bổng lộc của các châu, huyện hoặc phủ)
明清两代称由府、州、县按时发给银子和粮食补助生活的生员也叫廪膳生、廪膳生员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 廪生
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 一幅 鲁迅 先生 的 画像
- bức chân dung Lỗ Tấn.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
廪›
生›