Đọc nhanh: 廊 (lang). Ý nghĩa là: hành lang; hiên nhà. Ví dụ : - 这里廊子很长。 Hành lang ở đây rất dài.. - 门前有个长廊。 Trước cửa có một hành lang dài.. - 走廊里很安静。 Trong hành lang rất yên tĩnh.
廊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành lang; hiên nhà
廊子; 屋檐下的过道或独立的有顶的过道
- 这里 廊子 很长
- Hành lang ở đây rất dài.
- 门前 有个 长廊
- Trước cửa có một hành lang dài.
- 走廊 里 很 安静
- Trong hành lang rất yên tĩnh.
- 檐下 有个 短廊
- Dưới mái hiên có một hành lang ngắn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 廊
- 河西走廊
- hành lang Hà Tây.
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 比如 前廊
- Như mái hiên trước nhà.
- 檐下 有个 短廊
- Dưới mái hiên có một hành lang ngắn.
- 门前 有个 长廊
- Trước cửa có một hành lang dài.
- 廊檐
- hàng hiên
- 我 喜欢 去 发廊 , 因为 总能 得到 发廊 师傅 特别 的 关照
- Tôi thích đến tiệm làm tóc vì tôi luôn nhận được sự quan tâm đặc biệt của chủ tiệm.
- 她 是 发廊 里 最好 的 发型师
- Cô ấy là nhà tạo mẫu tóc giỏi nhất trong tiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
廊›