Đọc nhanh: 廉 (liêm). Ý nghĩa là: liêm khiết; liêm chính; trong sạch, rẻ; thấp (giá), họ Liêm. Ví dụ : - 他是一位廉洁的官员。 Anh ấy là một quan chức liêm khiết.. - 廉正的品质是他的优点。 Phẩm chất liêm chính là điểm mạnh của anh ấy.. - 我喜欢买廉价的东西。 Tôi thích mua những thứ rẻ.
廉 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. liêm khiết; liêm chính; trong sạch
廉洁
- 他 是 一位 廉洁 的 官员
- Anh ấy là một quan chức liêm khiết.
- 廉正 的 品质 是 他 的 优点
- Phẩm chất liêm chính là điểm mạnh của anh ấy.
✪ 2. rẻ; thấp (giá)
价钱低;便宜
- 我 喜欢 买 廉价 的 东西
- Tôi thích mua những thứ rẻ.
- 我们 提供 低廉 的 服务
- Chúng tôi cung cấp dịch vụ giá rẻ.
廉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Liêm
姓
- 我 有 一个 朋友 姓廉
- Tôi có một người bạn họ Liêm.
- 廉 先生 是 我 的 老师
- Ông Liêm là giáo viên của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 廉
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 威廉斯 堡 便利商店 被 抢
- Vụ cướp cửa hàng tiện lợi ở Williamsburg.
- 廉价 书
- sách hạ giá.
- 大家 都 认为 没有 比 读书 更 廉价 的 娱乐
- Mọi người đều cho rằng không có trò giải trí nào rẻ hơn việc đọc sách.
- 廉价 的 衣服 质量 不好
- Quần áo giá rẻ chất lượng không tốt.
- 大 作家 威廉 · 福克纳 评价 马克 · 吐温 为
- William Faulkner mô tả Mark Twain
- 农贸市场 里 的 商品种类 齐全 , 价格低廉
- Thực phẩm trong chợ nông sản rất phong phú chủng loại, giá thành cũng rất rẻ.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
廉›