lián
volume volume

Từ hán việt: 【liêm】

Đọc nhanh: (liêm). Ý nghĩa là: liêm khiết; liêm chính; trong sạch, rẻ; thấp (giá), họ Liêm. Ví dụ : - 他是一位廉洁的官员。 Anh ấy là một quan chức liêm khiết.. - 廉正的品质是他的优点。 Phẩm chất liêm chính là điểm mạnh của anh ấy.. - 我喜欢买廉价的东西。 Tôi thích mua những thứ rẻ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. liêm khiết; liêm chính; trong sạch

廉洁

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 廉洁 liánjié de 官员 guānyuán

    - Anh ấy là một quan chức liêm khiết.

  • volume volume

    - 廉正 liánzhèng de 品质 pǐnzhì shì de 优点 yōudiǎn

    - Phẩm chất liêm chính là điểm mạnh của anh ấy.

✪ 2. rẻ; thấp (giá)

价钱低;便宜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan mǎi 廉价 liánjià de 东西 dōngxī

    - Tôi thích mua những thứ rẻ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 提供 tígōng 低廉 dīlián de 服务 fúwù

    - Chúng tôi cung cấp dịch vụ giá rẻ.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Liêm

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 一个 yígè 朋友 péngyou 姓廉 xìnglián

    - Tôi có một người bạn họ Liêm.

  • volume volume

    - lián 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Liêm là giáo viên của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 那本书 nàběnshū 物美价廉 wùměijiàlián

    - Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.

  • volume volume

    - 威廉斯 wēiliánsī bǎo 便利商店 biànlìshāngdiàn bèi qiǎng

    - Vụ cướp cửa hàng tiện lợi ở Williamsburg.

  • volume volume

    - 廉价 liánjià shū

    - sách hạ giá.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 认为 rènwéi 没有 méiyǒu 读书 dúshū gèng 廉价 liánjià de 娱乐 yúlè

    - Mọi người đều cho rằng không có trò giải trí nào rẻ hơn việc đọc sách.

  • volume volume

    - 廉价 liánjià de 衣服 yīfú 质量 zhìliàng 不好 bùhǎo

    - Quần áo giá rẻ chất lượng không tốt.

  • volume volume

    - 作家 zuòjiā 威廉 wēilián · 福克纳 fúkènà 评价 píngjià 马克 mǎkè · 吐温 tǔwēn wèi

    - William Faulkner mô tả Mark Twain

  • volume volume

    - 农贸市场 nóngmàoshìchǎng de 商品种类 shāngpǐnzhǒnglèi 齐全 qíquán 价格低廉 jiàgédīlián

    - Thực phẩm trong chợ nông sản rất phong phú chủng loại, giá thành cũng rất rẻ.

  • volume volume

    - 廉价 liánjià 拍卖 pāimài 商品质量 shāngpǐnzhìliàng hǎo

    - Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+10 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liêm
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ITXC (戈廿重金)
    • Bảng mã:U+5EC9
    • Tần suất sử dụng:Cao