Đọc nhanh: 廉纤 (liêm tiêm). Ý nghĩa là: Nhỏ; li ti. ◇Hàn Dũ 韓愈: Liêm tiêm vãn vũ bất năng tình; Trì ngạn thảo gian khưu dẫn minh 廉纖晚雨不能晴; 池岸草間蚯蚓鳴 (Vãn vũ 晚雨). Mượn chỉ mưa phùn; mưa nhỏ. ◇Triệu Phiền 趙蕃: Tài đắc tân tình bán nhật cường; Liêm tiêm hựu phục tế triêu quang 纔得新晴半日強; 廉纖又復蔽朝光 (Cù Châu thành ngoại 衢州城外)..
廉纤 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhỏ; li ti. ◇Hàn Dũ 韓愈: Liêm tiêm vãn vũ bất năng tình; Trì ngạn thảo gian khưu dẫn minh 廉纖晚雨不能晴; 池岸草間蚯蚓鳴 (Vãn vũ 晚雨). Mượn chỉ mưa phùn; mưa nhỏ. ◇Triệu Phiền 趙蕃: Tài đắc tân tình bán nhật cường; Liêm tiêm hựu phục tế triêu quang 纔得新晴半日強; 廉纖又復蔽朝光 (Cù Châu thành ngoại 衢州城外).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 廉纤
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 合成纤维
- sợi tổng hợp.
- 十指 纤纤
- mười ngón tay thon thon (ngón tay của người con gái đẹp).
- 优质 麻纤维 难得
- Sợi gai chất lượng tốt hiếm có.
- 反腐倡廉 应 除恶务尽
- Chống tham nhũng, chống lãng phí phải trừ đến tận gốc.
- 刚正 廉洁
- cương chính vô tư.
- 酒椰 纤维 这种 植物 的 叶片 纤维 , 可 用作 席子 、 篮子 和 其它 产品
- Loại sợi từ lá cây Rừng dừa rượu có thể được sử dụng để làm thảm, rổ và các sản phẩm khác.
- 农贸市场 里 的 商品种类 齐全 , 价格低廉
- Thực phẩm trong chợ nông sản rất phong phú chủng loại, giá thành cũng rất rẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
廉›
纤›