恩荫 ēn yīn
volume volume

Từ hán việt: 【ân ấm】

Đọc nhanh: 恩荫 (ân ấm). Ý nghĩa là: Ân trạch của tổ tiên. § Ngày xưa; con cháu; nhờ ơn ông cha làm quan to; được vào học ở trường Quốc tử giám rồi sau ra làm quan. Cũng viết là ân ấm 恩蔭..

Ý Nghĩa của "恩荫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

恩荫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ân trạch của tổ tiên. § Ngày xưa; con cháu; nhờ ơn ông cha làm quan to; được vào học ở trường Quốc tử giám rồi sau ra làm quan. Cũng viết là ân ấm 恩蔭.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩荫

  • volume volume

    - 可是 kěshì 诺埃尔 nuòāiěr · 卡恩 kǎēn

    - Đây là Noel Kahn.

  • volume volume

    - 名叫 míngjiào 罗恩 luóēn

    - Tên anh ấy là Ron.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 一对 yīduì 恩爱夫妻 ēnàifūqī

    - Họ là một cặp vợ chồng ân ái.

  • volume volume

    - 雨露之恩 yǔlùzhīēn

    - ơn mưa móc

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 施恩 shīēn rén

    - Anh ấy thích ban ơn cho người khác.

  • volume volume

    - duì 公司 gōngsī de 机会 jīhuì 感恩 gǎnēn

    - Anh ấy cảm ơn cơ hội từ công ty.

  • volume volume

    - céng yòng 礼物 lǐwù 市恩于 shìēnyú rén

    - Anh ta từng dùng quà để mua lòng người khác.

  • volume volume

    - duì 别人 biérén 总是 zǒngshì 充满 chōngmǎn 恩慈 ēncí

    - Anh ấy luôn luôn đối với người khác đầy ắp lòng nhân từ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ēn
    • Âm hán việt: Ân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WKP (田大心)
    • Bảng mã:U+6069
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:一丨丨フ丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TNLB (廿弓中月)
    • Bảng mã:U+836B
    • Tần suất sử dụng:Cao