Đọc nhanh: 勤俭廉政 (cần kiệm liêm chính). Ý nghĩa là: cần kiệm liêm chính.
勤俭廉政 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cần kiệm liêm chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤俭廉政
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
- 勤俭持家
- cần cù chăm lo chuyện gia đình.
- 搞好 廉政
- làm tốt việc trong sạch hoá bộ máy chính trị.
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 俭朴 勤快 是 中华民族 的 本色
- Tính cần kiệm và siêng năng là bản chất của đất nước Trung Hoa
- 若 我 没有 真凭实据 可否 向 廉政公署 举报
- Nếu tôi không có bằng chứng xác thực, tôi có thể báo cáo với Ủy ban độc lập chống tham nhũng không
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
- 杰克 打算 勤工俭学 读完 大学
- Jack plans to work part-time and study frugally to complete college.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俭›
勤›
廉›
政›