Đọc nhanh: 康巴 (khang ba). Ý nghĩa là: Khampa, phân khu của nhóm dân tộc Tây Tạng, tỉnh Kham cũ của Tây Tạng, nay bị chia cắt giữa Tây Tạng và Tứ Xuyên.
✪ 1. Khampa, phân khu của nhóm dân tộc Tây Tạng
Khampa, subdivision of Tibetan ethnic group
✪ 2. tỉnh Kham cũ của Tây Tạng, nay bị chia cắt giữa Tây Tạng và Tứ Xuyên
former Tibetan province of Kham, now split between Tibet and Sichuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 康巴
- 为了 健康 , 我们 要 避免 熬夜
- Vì sức khỏe, chúng ta phải tránh thức khuya.
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 为了 健康 , 我 每天 跑步
- Để có sức khỏe, tôi chạy bộ mỗi ngày.
- 为了 健康 , 你 必须 多 吃 蔬菜
- Vì sức khỏe, bạn phải ăn nhiều rau xanh vào.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 主食 对于 健康 很 重要
- Món chính rất quan trọng với sức khỏe.
- 为了 家人 的 健康 干杯 !
- Vì sức khỏe của gia đình, cạn ly!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巴›
康›