Đọc nhanh: 度数 (độ số). Ý nghĩa là: số ghi; số độ (trên đồng hồ điện, nước...), nồng độ; số độ, chiếng. Ví dụ : - 用电度数逐月增加。 số ghi điện dùng càng ngày càng tăng.
度数 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. số ghi; số độ (trên đồng hồ điện, nước...), nồng độ; số độ
按度计算的数目
- 用电 度数 逐月 增加
- số ghi điện dùng càng ngày càng tăng.
✪ 2. chiếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 度数
- 这酒 度数 虽不高 , 可爱 醉人
- loại rượu này tuy độ không cao nhưng dễ làm người ta say.
- 练习 的 次数 越 多 , 熟练 的 程度 越高
- số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.
- 五壶 白酒 度数 高
- Năm bình rượu trắng có độ cồn cao.
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 用电 度数 逐月 增加
- số ghi điện dùng càng ngày càng tăng.
- 温度计 显示 的 读数 为 32C
- Chỉ số hiển thị trên nhiệt kế là 32°C.
- 这种 态度 对 大多数 商人 都 很 陌生
- thái độ này xa lạ với hầu hết những người làm kinh doanh.
- 印字 宽度 的 单位 , 以 一英寸 直线 距离 上能 安置 的 字符 数计
- Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
数›