Đọc nhanh: 度口 (độ khẩu). Ý nghĩa là: Nuôi miệng, nuôi thân..
度口 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nuôi miệng, nuôi thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 度口
- 一口 否认
- một mực phủ nhận
- 人口密度
- mật độ nhân khẩu.
- 一个 印度 教徒 可以 走进 一家 烘焙 店
- Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì
- 一口 回绝
- từ chối một hồi.
- 极度 的 狂怒 使 妻子 不但 在 家里 , 而且 还 在 外头 破口大骂
- Cơn tức giận cực độ khiến cho vợ không chỉ hét to trong nhà mà còn ngoài đường.
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 他家 人口 多 , 用度 较大
- gia đình anh ấy đông người, mức chi tiêu khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
度›