Đọc nhanh: 度身 (độ thân). Ý nghĩa là: Nuôi nấng giúp đỡ cha mẹ..
度身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nuôi nấng giúp đỡ cha mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 度身
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 操心 过度 对 身体 不好
- Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.
- 过度 劳损 对 身体 不好
- Gắng sức quá độ không tốt cho sức khỏe.
- 我 身体 感到 极度 疲惫
- Cơ thể tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 真正 的 装 逼 , 敢于 直面 本身 没有 厚度 的 脸皮
- đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.
- 她 坐在 她 丈夫 的 身边 度过 一个 漫漫长夜
- Cô ấy đã trải qua một đêm dài đằng đẵng ngồi cạnh chồng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
身›