废票 fèi piào
volume volume

Từ hán việt: 【phế phiếu】

Đọc nhanh: 废票 (phế phiếu). Ý nghĩa là: Vé bỏ đi.

Ý Nghĩa của "废票" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Âm Nhạc

废票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vé bỏ đi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废票

  • volume volume

    - 一定 yídìng néng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù 我敢 wǒgǎn 打包票 dǎbāopiào

    - anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.

  • volume volume

    - 颓废 tuífèi de 生活 shēnghuó

    - cuộc sống chán chường

  • volume volume

    - 不是 búshì 半途而废 bàntúérfèi de rén

    - Anh ấy không phải là người dễ dàng bỏ cuộc.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 机票 jīpiào 降价 jiàngjià le

    - Hôm nay trái cây đã giảm giá.

  • volume volume

    - 乘客 chéngkè 逃票 táopiào 照章 zhàozhāng 罚款 fákuǎn

    - hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.

  • volume volume

    - zhè 张票 zhāngpiào 已经 yǐjīng 作废 zuòfèi le

    - Tấm vé này đã hết hiệu lực.

  • volume volume

    - 一天到晚 yìtiāndàowǎn zài 废话 fèihuà

    - Anh ấy cả ngày chỉ nói lời vô ích.

  • volume volume

    - 专门 zhuānmén 炒股票 chǎogǔpiào 赚钱 zhuànqián

    - Anh ấy chuyên đầu tư cổ phiếu kiếm tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèi
    • Âm hán việt: Phế
    • Nét bút:丶一ノフノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIVE (戈戈女水)
    • Bảng mã:U+5E9F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Piāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWMMF (一田一一火)
    • Bảng mã:U+7968
    • Tần suất sử dụng:Rất cao