Đọc nhanh: 废票 (phế phiếu). Ý nghĩa là: Vé bỏ đi.
废票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vé bỏ đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废票
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 颓废 的 生活
- cuộc sống chán chường
- 他 不是 个 半途而废 的 人
- Anh ấy không phải là người dễ dàng bỏ cuộc.
- 今天 机票 降价 了
- Hôm nay trái cây đã giảm giá.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 这 张票 已经 作废 了
- Tấm vé này đã hết hiệu lực.
- 他 一天到晚 在 废话
- Anh ấy cả ngày chỉ nói lời vô ích.
- 他 专门 炒股票 赚钱
- Anh ấy chuyên đầu tư cổ phiếu kiếm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
废›
票›