废土 fèi tǔ
volume volume

Từ hán việt: 【phế thổ】

Đọc nhanh: 废土 (phế thổ). Ý nghĩa là: đất hoang (hậu khải huyền), đất thải (chất thải khai quật, đất bị ô nhiễm, v.v.).

Ý Nghĩa của "废土" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

废土 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đất hoang (hậu khải huyền)

(post-apocalyptic) wasteland

✪ 2. đất thải (chất thải khai quật, đất bị ô nhiễm, v.v.)

waste soil (excavation waste, contaminated soil etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废土

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 深深 shēnshēn liàn 故土 gùtǔ

    - Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān áo le xiē 土豆 tǔdòu

    - Hôm nay nấu một ít khoai tây.

  • volume volume

    - rén 离不开 líbùkāi 土地 tǔdì 犹之乎 yóuzhīhū 离不开 líbùkāi shuǐ

    - con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.

  • volume volume

    - 乡土风味 xiāngtǔfēngwèi

    - phong vị quê hương; hương vị quê hương

  • volume volume

    - 废弃 fèiqì de 土地 tǔdì 变成 biànchéng 良田 liángtián

    - Biến đất bỏ hoang thành ruộng tốt.

  • volume volume

    - 村里 cūnlǐ 没有 méiyǒu 一亩 yīmǔ 荒废 huāngfèi de 土地 tǔdì

    - trong thôn không có đất đai bỏ hoang.

  • volume volume

    - 失足 shīzú cóng 土坡 tǔpō shàng huá le 下来 xiàlai

    - anh ấy trượt chân lăn từ trên đồi xuống.

  • volume volume

    - 鼹鼠 yǎnshǔ 喜欢 xǐhuan zài 土里 tǔlǐ 挖洞 wādòng

    - Chuột chũi thích đào hang.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèi
    • Âm hán việt: Phế
    • Nét bút:丶一ノフノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIVE (戈戈女水)
    • Bảng mã:U+5E9F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao