Đọc nhanh: 废土 (phế thổ). Ý nghĩa là: đất hoang (hậu khải huyền), đất thải (chất thải khai quật, đất bị ô nhiễm, v.v.).
废土 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đất hoang (hậu khải huyền)
(post-apocalyptic) wasteland
✪ 2. đất thải (chất thải khai quật, đất bị ô nhiễm, v.v.)
waste soil (excavation waste, contaminated soil etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废土
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 今天 熬 了 些 土豆
- Hôm nay nấu một ít khoai tây.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 乡土风味
- phong vị quê hương; hương vị quê hương
- 把 废弃 的 土地 变成 良田
- Biến đất bỏ hoang thành ruộng tốt.
- 村里 没有 一亩 荒废 的 土地
- trong thôn không có đất đai bỏ hoang.
- 他 一 失足 从 土坡 上 滑 了 下来
- anh ấy trượt chân lăn từ trên đồi xuống.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
废›